GIÁ DỊCH VỤ GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
(Áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2025)
Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự | Tên dịch vụ phê duyệt giá (Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT) | Mức giá do quỹ BHYT thanh toán | Mức giá không thuộc quỹ BHYT thanh toán |
1 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu | 364.400 | 364.400 |
2 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa nội tổng hợp | 211.000 | 211.000 |
3 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Truyền nhiễm | 245.000 | 245.000 |
4 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nhi | 245.000 | 245.000 |
5 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp | 211.000 | 211.000 |
6 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp | 272.200 | 272.200 |
7 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp | 241.300 | 241.300 |
8 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp | 202.300 | 202.300 |
9 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Phụ – Sản | 211.000 | 211.000 |
10 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Phụ – Sản | 272.200 | 272.200 |
11 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Phụ – Sản | 241.300 | 241.300 |
12 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Phụ – Sản | 202.300 | 202.300 |