UBND TỈNH AN GIANG SỞ Y TẾ  Số: 2898 /TB-SYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  An Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2022 | THÔNG BÁO Về việc tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế năm 2022 Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức của Sở Y tế năm 2022; Sở Y tế thông báo tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế, như sau: I.CHỈ TIÊU, HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG - Chỉ tiêu tuyển dụng: 520
a) Trung tâm Kiểm nghiệm dươc phẩm, mỹ phẩm | 25 | b) Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh An Giang | 49 | c) Trung tâm Pháp y | 3 | d) Trung tâm Giám định Y khoa | 3 | đ) Trung tâm Y tế huyện An Phú | 43 | e) Trung tâm Y tế huyện Châu Phú | 46 | g) Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 54 | h) Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 45 | i) Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 48 | k) Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên | 22 | l) Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn | 48 | m) Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn | 42 | n) Trung tâm Y tế thành phố Châu Đốc | 41 | p) Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên | 22 | q) Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu | 29 | (chi tiết xem Phụ lục đính kèm) 2) Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển II.ĐIỀU KIỆN VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN - Điều kiện đăng ký dự tuyển.
- Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức.
- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam.
- Từ đủ 18 tuổi trở lên.
- Có đơn đăng ký dự tuyển.
- Có lý lịch rõ ràng.
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu kỹ năng phù hợp với vị trí việc làm. - Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật. - Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức.
- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
2.Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. Người đăng ký dự tuyển viên chức được chọn đăng ký vào một vị trí việc làm tại một đơn vị có chỉ tiêu xét tuyển viên chức theo chỉ tiêu niêm yết để điền vào Phiếu đăng ký dự tuyển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính. Người đăng ký dự tuyển viên chức phải khai chính xác, đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu. Ngoài ra, thí sinh nộp kèm theo phiếu đăng ký dự tuyển: - Bản chụp (không cần sao y) văn bằng, bảng điểm học tập, chứng chỉ;
- Bản chụp đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Hai phong bì thư có dán tem, ghi rõ họ và tên, địa chỉ người nhận là thí sinh, số điện thoại (để Hội đồng gửi các thông báo có liên quan đến người dự tuyển theo quy định).
Không tiếp nhận nộp Phiếu đăng ký dự tuyển qua đường bưu điện. 3.Đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức - Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
Trường hợp người dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên quy định nêu trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2. III.HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG XÉT TUYỂN Xét tuyển viên chức thực hiện theo 02 vòng. 1.Vòng 1 Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu đáp ứng đủ điều kiện thì người dự tuyển được tham dự tiếp vòng 2. 2.Vòng 2 - Phỏng vấn kiểm tra kiến thức, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức và phải phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
- Điểm phỏng được tính theo thang điểm 100.
- Thời gian phỏng vấn 30 phút.
- Không thực hiện phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn.
IV.THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM PHÁT HÀNH VÀ NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN - Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: từ ngày 09/9/2022 đến hết ngày 09/10/2022, trong giờ hành chính.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thí sinh đăng ký dự tuyển vào các Trung tâm tuyến tỉnh gồm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, Trung tâm Giám định Y khoa và Trung tâm Pháp Y nộp hồ sơ tại phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế, số 15, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Thí sinh đăng ký vào làm việc tại các Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế nộp Phiếu đăng ký xét tuyển tại phòng Tổ chức
– Hành chính của Trung tâm, địa chỉ cụ thể như sau: - Trung tâm Y tế huyện An Phú: Địa chỉ số 48, đường Tôn Thất Tùng, khóm An Hưng, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang, điện thoại số: 02963.826718.
- Trung tâm Y tế huyện Châu Thành: Địa chỉ Quốc lộ 91, ấp Phú An 1, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang. số điện thoại: 02962.215054.
- Trung tâm Y tế huyện Châu Phú: Địa chỉ khóm Vĩnh Phú, thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.688204.
- Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới: Địa chỉ đường Nguyễn Văn Hưởng, khóm thị 2, thị trấn Chợ Mới , huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.883452.
đ) Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn: Địa chỉ ấp Trung Bình, xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, số điện thoại 02963.879387. - Trung tâm Y tế huyện Phú Tân: Địa chỉ số 123, đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm Thượng 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.827359.
- Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn: Địa chỉ số 72, đường Nguyễn Trãi, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.874254.
- Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên: Địa chỉ đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm Sơn Đông, thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.875269.
- Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu: Địa chỉ số 46, đường Hà Huy Tập, khóm Long Thạnh C, phường Long Hưng, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.596206.
- Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên: Địa chỉ số 09 đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Mỹ Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, điện thoại số 02963.840223.
- Trung tâm Y tế thành phố Châu Đốc: Địa chỉ đường số 4, khu dân cư khóm 8, phường Châu Phú A, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, số điện thoại 02963.866252.
V. PHÍ XÉT TUYỂN Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Sau khi tổng hợp số lượng thí sinh đăng ký dự thi, Hội đồng xét tuyển viên chức sẽ thông báo mức thu phí tuyển dụng đến các thí sinh, cụ thể: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. (Mức phí xét tuyển cụ thể: Thí sinh sẽ nộp sau khi Sở Y tế thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự vòng 2). Ghi chú: Thông báo được đăng tải trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế An Giang (https://soyte.angiang.gov.vn/), báo An Giang và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc Sở Y tế, các Trung tâm tuyến tỉnh, Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế. Chi tiết liên hệ phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế, điện thoại số 02963.852518 để được hướng dẫn./. Nơi nhận: - UBND tỉnh (báo cáo);
- Sở Nội vụ (biết);
- Các TT tuyến tỉnh; TTYT huyện;
- Báo An Giang (đăng tin);
- Cổng TTĐT Sở Y tế;
- Lưu: VT, TCCB.
| GIÁM ĐỐC (đã ký) Trần Quang Hiền | |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CỦA SỞ Y TẾ NĂM 2022 (Kèm theo Thông báo số 2898/TB-SYT ngày 09 /9/2022 của Sở Y tế An Giang) TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | TỔNG CỘNG | | | 520 | | | | | | I | TUYẾN TỈNH | | | 80 | | | | | | 1 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 38 | 08 | 25 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Dược sĩ | Giấy chứng nhận đào tạo hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025 | | | | | 01 | Công tác hành chính | 01.003 | Đại học | Luật/Cử nhân hành chính/Công nghệ thông tin | | 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính - Kế toán | | | 05 | | | | | | | | | | 01 | Kế toán tổng hợp | 06.031 | Đại học | Tài chính kế toán | | | | | | 02 | Quản lý chất lượng thuốc | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Giấy chứng nhận đào tạo Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025 | | | | | 02 | Phụ trách kế hoạch | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 3 | Phòng Hóa lý - Mỹ phẩm | | | 11 | | | | | | | | | | 01 | Kiểm nghiệm hóa lý | V.05.02.07 | Đại học | Cử nhân hóa | Giấy chứng nhận đào tạo Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025 | | | | | 06 | Kiểm nghiệm hóa lý | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Giấy chứng nhận đào tạo Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025 | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 04 | Kiểm nghiệm mỹ phẩm | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 4 | Phòng Kiểm nghiệm Vi sinh - Đông dược - Dược liệu | | | 07 | | | | | | | | | | 04 | Kiểm nghiệm dược liệu, thuốc cổ truyền | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Giấy chứng nhận đào tạo Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025 | | | | | 03 | Kiểm nghiệm vi sinh | V.05.02.07 | Đại học | Cử nhân công nghệ sinh học | | 2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 244 | 118 | 49 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 05 | | | | | | | | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Quản trị kinh doanh | | | | | | 01 | Kế toán tiền lương và các chế độ khác | 06.031 | Đại học | Kế toán | | | | | | 01 | Hành chính, quản lý tài sản công | 01.003 | Đại học | Tài chính ngân hàng | | | | | | 01 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | | | | | | 01 | Xử lý hệ thống nước thải | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ thuật môi trường | | 2 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 04 | | | | | | | | | | 04 | Xây dựng kế hoạch, đấu thầu mua sắm | V.08.04.10 | Đại học | Y tế công cộng | | 3 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Kế toán tổng hợp | 06.031 | Đại học | Kế toán | | 4 | | | | 01 | Kế toán tiền lương | 06.031 | Đại học | Tài chính ngân hàng | | 5 | Khoa Phòng, chống bệnh truyền nhiễm | | | 04 | | | | | | | | | | 01 | Tổng hợp báp cáo, giám sát hoạt động tiêm chủng mở rộng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có chứng nhận quản lý tiêm chủng mở rộng | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 01 | Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm | V.08.04.10 | Đại học | Y tế công cộng | | | | | | 02 | Xây dựng kế hoạch thống kê báo cáo, Giám sát hoạt động EPS và xử lý dịch bệnh | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 6 | Khoa Phòng, chống bệnh không lây nhiễm | | | 04 | | | | | | | | | | 01 | Quản lý chương trình phòng chống bệnh không lây nhiễm | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 03 | V.08.04.06 | Đại học | Y tế công cộng | | 7 | Khoa Dinh dưỡng | | | 04 | | | | | | | | | | 01 | Phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | | | | | | 01 | Xây dựng kế hoạch hoạt động năm, kiểm tra giám sát chương trình dinh dưỡng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 02 | Công tác môi trường | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ thuật môi trường | | 8 | Khoa sức khỏe môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp | | | 03 | | | | | | | | | | 02 | Công tác y tế trường học | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có chứng nhận đánh giá ảnh hưởng của môi trường đến sức khỏe | | | | | 01 | Công tác sức khỏe người lao động | V.08.02.06 | Thạc sĩ | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ phòng chống tai nạn thương tích ngành y tế | 9 | Khoa Truyền thông, giáo dục sức khỏe | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Biên tập bản tin sức khỏe | V.05.02.07 | Đại học | Tin học | | | | | | 01 | Truyền thông phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 10 | Khoa Ký sinh trùng - Côn trùng | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Điều tra, giám sát Ký sinh trùng - | V.08.04.06 | Đại học | Y tế công cộng | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 01 | Côn trùng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 11 | Khoa Kiểm dịch y tế | | | 05 | | | | | | | | | | 03 | Kiểm tra, giám sát, xử lý y tế biên chế | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | | | | | | 02 | V.08.04.06 | Đại học | Y tế công cộng | | 12 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | | | 07 | | | | | | | | | | 03 | Xét nghiệm lý, hóa, nước thực phẩm | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Chứng chỉ đào tạo xét nghiệm cơ bản | | | | | 04 | Xét nghiệm | V.08.07.08 | Đại học | Xét nghiệm y học/Kỹ thuật Xét nghiệm y học | | 13 | Phòng khám đa khoa | | | 04 | | | | | | | | | | 01 | Phụ trách siêu âm | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ siêu âm cơ bản, Chứng chỉ hành nghề theo quy định | | | | | 02 | Tư vấn, khám sàng lọc trước tiêm ngừa | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 01 | Tư vấn, khám thai, chăm sóc quản lý thai | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 14 | Khoa Phòng, chống HIV/AIDS - Lao - Da liễu | | | 02 | Thống kê báo cáo hoạt động HIV/AIDS; Báo cáo ODA | V.08.04.06 | Đại học | Y tế công cộng | | 15 | Khoa Dược - Vật tư y tế | | | 01 | Nghiệp vụ dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 3 | Trung tâm Giám định Y khoa | 22 | 08 | 03 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế toán | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Kế toán thu, chi | 06.031 | Đại học | Kế toán | | | | | | 01 | Kế toán tài sản | 06.031 | Đại học | Tài chính | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 2 | Phòng Khám Giám định | | | 01 | Khám Giám định | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 4 | Trung tâm Pháp y | 22 | 06 | 03 | | | | | | 1 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | | 01 | Kế toán | 06.031 | Đại học | Kế toán | | 2 | Khoa Giám định tổng hợp | | | 02 | Hỗ trợ khám giám định | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | II | TUYẾN HUYỆN | | | 440 | | | | | | 1 | Trung tâm Y tế huyện An Phú | 399 | 322 | 43 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Công nghệ thông tin | | 2 | Phòng Dân số | | | 03 | Chuyên trách dân số | V.08.10.28 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ DS-KHHGĐ | 3 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 06 | Kế toán tổng hợp | 06.031 | Đại học | Kế toán, Kế toán doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng | | 4 | Khoa cấp cứu | | | 03 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 5 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 05 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 6 | Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng | | | 03 | Khám, chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | | 7 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 03 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 8 | Khoa Khám bệnh | | | 06 | | | | | | | | | | 03 | Khám, chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Khám, chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng-Hàm-Mặt | | | | | | 02 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng Nha khoa | | 9 | Khoa Nhi | | | 01 | Khám, chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | Khoa Nội | | | 04 | | | | | | | | | | 03 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 11 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 12 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 01 | Quản lý dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 13 | Trạm Y tế thị trấn An Phú | | | 01 | Điều dưỡng hành chính | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 14 | Trạm Y tế xã Quôc Thái | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Điều dưỡng hành chính | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 15 | Trạm Y tế xã Nhơn Hội | | | 01 | Quản lý dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 16 | Trạm Y tế thị trấn Long Bình | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 2 | Trung tâm Y tế huyện Châu Phú | 330 | 211 | 46 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Y khoa | | 2 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 01 | Phụ trách BHYT | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 3 | Phòng Điều dưỡng | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 4 | Phòng Dân số | | | 01 | | | | | | 5 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 09 | | | | | | | | | | 08 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 6 | Khoa Nội - Nhi - Nhiễm | | | 11 | | | | | | | | | | 10 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 7 | Khoa Ngoại | | | 04 | | | | | | | | | | 03 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 8 | Khoa Khám bệnh | | | 08 | | | | | | | | | | 03 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng-Hàm-Mặt | | | | | | 03 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | | | | | | 02 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 9 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | | | 03 | | | | | | | | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sản khoa | | | | | 02 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | V.08.06.15 | Đại học | Điều dưỡng phụ sản | Chứng chỉ hành nghề | 10 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | | | 01 | Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chúng chỉ kiểm soát nhiễm khuẩn | 11 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Nghiệp vụ dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | | | | | 01 | Thủ kho | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có chứng chi hành nghề theo quy định | 13 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 02 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 14 | Trạm Y tế Khánh Hòa | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 3 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 478 | 304 | 45 | | | | | | 1 | Khoa Khám bệnh | | | 07 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng-Hàm-Mặt | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 03 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 02 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Chứng chỉ hành nghề | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 03 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 3 | Khoa Ngoại | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 4 | Khoa Nhi | | | 06 | | | | | | | | | | 05 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 5 | Khoa Nội | | | 06 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 6 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 7 | Khoa Nhiễm | | | 05 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 8 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 03 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 9 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | | | 06 | | | | | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 05 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 01 | Quản lý tiêm chủng | V.08.04.06 | Đại học | Y tế công cộng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 10 | Phòng khám đa khoa Mỹ Luông | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 11 | Trạm Y tế xã | | | 04 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 4 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 327 | 154 | 54 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 01 | Đấu thầu mua sắm | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ đấu thầu cơ bản | 2 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 05 | Kế toán | 06.031 | Đại học | Kế toán, Kiểm toán, Tài chính | | 3 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Quản trị mạng | V.05.02.07 | Đại học | Khoa học máy tính | | | | | | 01 | Phụ trách BHXH | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 4 | Phòng Dân số | | | 02 | Chuyên trách dân số | V.08.10.28 | Đại học | Khác | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ DS-KHHGĐ | 5 | Khoa Khám bệnh | | | 11 | | | | | | | | | | 10 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 6 | Tổ Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 7 | Khoa Liên chuyên khoa | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Răng-Hàm-Mặt | Chúng chỉ hành nghề | 8 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 05 | | | | | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 03 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 9 | Khoa Nội tổng hợp | | | 03 | | | | | | | | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 02 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 10 | Khoa Nhi | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 11 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 04 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 12 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 03 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 13 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | | | 01 | Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | 14 | Khoa Y tế Công cộng và Dinh dưỡng | | | 01 | Quản lý vệ sinh môi trường | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ sư môi trường | | 15 | Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | | | 01 | Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Có kinh nghiệm 05 năm ở VTVL | 16 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 01 | Quản lý chương trình lao | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 17 | Phòng khám đa khoa khu vực An Châu | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 18 | Trạm Y tế thị trấn An Châu | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 19 | Trạm Y tế xã Bình Thạnh | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 20 | Trạm Y tế xã Vĩnh An | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 21 | Trạm Y tế xã Vĩnh Nhuận | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | 01 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 22 | Trạm Y tế xã Cần Đăng | | | 01 | Quản lý bệnh truyền nhiễm | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 23 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hanh | | | 01 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | V.08.06.15 | Đại học | Điều dưỡng phụ sản | | 24 | Trạm Y tế xã Tân Phú | | | 01 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 5 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 473 | 290 | 48 | | | | | | 1 | Khoa Liên chuyên khoa | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ định hướng Nhãn khoa | 2 | Khoa Khám bệnh | | | 07 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 3 | Khoa Nội | | | 07 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 4 | Khoa Ngoại | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 5 | Khoa Nhi | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 6 | Khoa Nhiễm | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 7 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 06 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 8 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 08 | Dược lâm sàng | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 9 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 09 | | | | | | | | | | 07 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 01 | Chẩn đoán hình ảnh | V.08.01.03 | Sau đại học | CKI Chẩn đoán hình ảnh | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 01 | Phụ trách siêu âm | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ siêu âm | 10 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 02 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | Trạm Y tế xã Tân Hòa | | | 01 | Khám chữa bệnh ban đầu | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | 12 | Trạm Y tế xã Hiệp Xương | | | 01 | Khám chữa bệnh ban đầu | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | 6 | Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên | 325 | 267 | 22 | | | | | | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 01 | Quản trị mạng | V.08.04.06 | Đại học | Công nghệ thông tin | | 2 | Khoa Ngoại | | | 01 | Gây mê hồi sức | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | | 3 | Khoa Nhi | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 4 | Khoa Nội tổng hợp | | | 01 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Chứng chỉ hành nghề | 5 | Phòng khám đa khoa khu vực Tịnh Biên | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 6 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | | | 03 | | | | | | | | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Quản lý bệnh không lây | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 01 | Công tác tiêm chủng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 7 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 04 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 8 | Khoa Truyền nhiễm | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 9 | Khoa Y tế Công cộng - Dinh dưỡng | | | 01 | Khám, tư vấn dinh dưỡng | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 10 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 02 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 11 | Trạm Y tế xã An Nông | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 12 | Trạm Y tế xã Nhơn Hưng | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 13 | Trạm Y tế xã Văn Giáo | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.04.06 | Đại học | Cử nhân Y tế công cộng | | 14 | Trạm Y tế xã An Cư | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 15 | Trạm Y tế xã Tân Lợi | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 7 | Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn | 431 | 217 | 48 | | | | | | 1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Văn thư lưu trữ | 02.007 | Đại học | Lưu trữ học và quản trị văn phòng | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | | | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Luật | | 2 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 03 | Kế toán viện phí | 06.031 | Đại học | Kế toán | | 3 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có chứng chỉ hành nghề theo quy định | | | | | 01 | Quản lý tiêm chủng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có chứng chỉ hành nghề theo quy định | 4 | Khoa Y tế Công cộng - Dinh dưỡng | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Quản lý sức khỏe nghề nghiệp và vệ sinh môi trường | V.08.04.06 | Đại học | Công nghệ sinh học | Có chứng chỉ về quan trắc môi trường | | | | | 01 | Quản lý dinh dưỡng | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Có chứng chỉ về dinh dưỡng | 5 | Khoa An toàn thực phẩm | | | 02 | Quản lý an toàn vệ sinh thực phảm | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm/Công nghệ sinh học | Có kinh nghiệm ít nhất 4 năm tại VTVL | 6 | Khao Hồi sức cấp cứu | | | 07 | | | | | | | | | | 06 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 7 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 8 | Khoa Nhi | | | 04 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 02 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 9 | Khoa Liên chuyên khoa | | | 02 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng-Hàm-Mặt | Chứng chỉ hành nghề | 10 | Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | | | 02 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | | 11 | Khoa Nội tổng hợp | | | 06 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 12 | Khoa Ngoại tổng hợp | | | 03 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 13 | Khoa Truyền nhiễm | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 14 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 01 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | Chứng chỉ hành nghề | 15 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 07 | | | | | | | | | | 05 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 02 | Dược lâm sàng | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 16 | Trạm Y tế xã Bình Thành | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 17 | Trạm Y tế xã An Bình | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 8 | Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn | 377 | 224 | 42 | | | | | | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 01 | Quản lý chất lượng bệnh viện | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề và Chứng chỉ quản lý bệnh viện | 2 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 03 | Kế toán tổng hợp | 06.031 | Đại học | Kế toán, Kiểm toán | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 3 | Khoa Dược - Vật tư y tế - Trang thiết bị y tế | | | 08 | | | | | | | | | | 03 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề và có kinh nghiệm 5 năm tại VTVL | | | | | 05 | Quản lý kho và cấp phát thuốc | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 4 | Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS | | | 02 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 5 | Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | | | 03 | Quản lý an toàn vệ sinh thực phảm | V.08.04.06 | Đại học | Cử nhân Y tế công cộng | | 6 | Khoa Y tế Công cộng - Dinh dưỡng | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Quản lý chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | V.08.04.06 | Đại học | Cử nhân Y tế công cộng | | | | | | 01 | Phụ trách dinh dưỡng trẽ em | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Có kinh nghiệm 12 tháng ở VTVL | 7 | Khoa Khám bệnh | | | 04 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh | V0.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh YHCT | V0.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | | 8 | Khoa Liên chuyên khoa | | | 03 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt/ Y khoa có chứng nhận khám chữa bệnh RHM | | | | | | 01 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 9 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 10 | Khoa Nội tổng hợp | | | 04 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 11 | Khoa Ngoại tổng hợp | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 12 | Khoa Nhi | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 13 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 14 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 05 | | | | | | | | | | 01 | Phụ trách siêu âm | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề và chứng chỉ siêu âm tổng quát | | | | | 04 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 15 | Trạm Y tế xã Cô Tô | | | 01 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề và có 5 năm kinh nghiệm ở VTVL | 9 | Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu | 181 | 105 | 29 | | | | | | 1 | Phòng Dân số và Truyền thông GDSK | | | 01 | Chuyên trách dân số | V.08.10.28 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ DS-KHHGĐ | 2 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 01 | Nghiệp vụ dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | 3 | Khoa Tư vấn và điều trị nghiện chát | | | 02 | Cấp phát thuốc Methadone | V.08.10.28 | Đại học | Dược sĩ | | 4 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | | | 03 | | | | | | | | | | 02 | Quản lý chương trình lao | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc có kinh nghiệm 03 năm tại VTVL | | | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 5 | Khoa Khám bệnh | | | 08 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Chứng chỉ hành nghề hoặc có 03 năm kinh nghiệm tại VTVL | | | | | 01 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng - Hàm - Mặt | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 03 | Điều dưỡng chăm sóc | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 6 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 01 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 7 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 01 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | Chứng chỉ hành nghề | 8 | Khoa Y tế Công cộng - Dinh dưỡng | | | 01 | Quản lý môi trường | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ sư môi trường | Có chứng chỉ quản lý vệ sinh môi trường | 9 | Trạm Y tế phường Long Hưng | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | | | | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 10 | Trạm Y tế phường Long Phú | | | 01 | Chuyên trách dân số | V.08.10.28 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ DS-KHHGĐ | 11 | Trạm Y tế xã Phú Vĩnh | | | 01 | Khám chữa bệnh ban đầu | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | 12 | Trạm Y tế xã Long An | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 13 | Trạm Y tế xã Vĩnh Xương | | | 01 | Phòng chống dịch | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | 14 | Trạm Y tế xã Tân Thạnh | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 15 | Trạm Y tế xã Lê Chánh | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 16 | Trạm Y tế xã Châu Phong | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 17 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 18 | Trạm Y tế xã Phú Lộc | | | 01 | Phụ trách tiêm chủng | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ an toàn tiêm chủng | 10 | Trung tâm Y tế Tp. Châu Đốc | 194 | 93 | 41 | | | | | | 1 | Phòng Điều dưỡng | | | 01 | Điều dưỡng hành chính | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 2 | Phòng Tài chính - Kế toán | | | 04 | Kế toán tổng hợp | 06.031 | Đại học | Kế toán | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 01 | Tổ chức nhân sự | 01.003 | Đại học | Dược sĩ | | 4 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tế | | | 01 | Quản lý bệnh không lây | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | | 5 | Khoa Hồi sức cấp cứu | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 6 | Khoa Khám bệnh | | | 18 | | | | | | | | | | 02 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng - Hàm - Mặt | Chứng chỉ hành nghề | | | | | 13 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | | | | | 03 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Chứng chỉ hành nghề | 7 | Khoa An toàn thực phẩm | | | 02 | Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Có kinh nghiệm 03 năm ở VTVL | 8 | Cơ sở điều trị Methadone | | | 01 | Thủ kho Methadone | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 9 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | | | 05 | | | | | | | | | | 02 | Quản lý chương trình tiêm chủng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | | | | | | 03 | Phòng chống dịch | V.08.04.06 | Đại học | Cử nhân Y tế công cộng | | 10 | Khoa Xét nghiệm | | | 02 | | | | | | | | | | 01 | Chẩn đoán hình ảnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Có chứng chỉ định hướng chẩn đoán hình ảnh | | | | | 01 | Chụp X-quang | V.08.07.18 | Đại học | Cử nhân X-quang | | 11 | Khoa Nội tổng hợp | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | Chứng chỉ hành nghề | 12 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 03 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 11 | Trung tâm Y tế Tp. Long Xuyên | 316 | 267 | 22 | | | | | | TT | Tên cơ quan, Phòng, Trạm cần tuyển dụng mới | Số lượng người làm việc được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc có mặt | Số lượng cần tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Ngạch/Chức danh nghề nghiệp bổ nhiệm trúng tuyển | Yêu cầu về tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú | Trình độ chuyên môn cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | | | 01 | Quản trị mạng | V.05.02.07 | Đại học | Công nghệ thông tin | Chứng chỉ quản lý chất lượng bệnh viện | 2 | Phòng Tổ chức - Hành chính | | | 01 | Tổ chức nhân sự | V.08.02.06/ V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng hoặc Y khoa | | 3 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | | | 01 | Quản lý tiêm chủng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | 4 | Khoa Y tế Công cộng và Dinh dưỡng | | | 01 | Quản lý chương trình dinh dưỡng | V.08.02.06 | Đại học | Bác sĩ Y học dự phòng | Chứng chỉ hành nghề theo quy định | 5 | Khoa Khám bệnh | | | 06 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa hoặc ngành hiếm | | 6 | Khoa Nội tổng hợp | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 7 | Khoa Nhi | | | 01 | Điều dưỡng hành chính | V.08.05.12 | Đại học | Điều dưỡng | Chứng chỉ hành nghề | 8 | Khoa Ngoại - Sản | | | 02 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 9 | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh | | | 02 | Xét nghiệm | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm | | 10 | Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | | | 02 | Công tác dược | V.08.08.22 | Đại học | Dược sĩ | Chứng chỉ hành nghề | 11 | Khoa Liên chuyên khoa | | | 01 | Khám chữa bệnh RHM | V.08.01.03 | Đại học | Răng - Hàm - Mặt | | 12 | Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | | | 01 | Khám chữa bệnh YHCT | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ Y học cổ truyền | Chứng chỉ hành nghề | 13 | Trạm Y tế phường Mỹ Phước | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | 14 | Trạm Y tế phường Đông Xuyên | | | 01 | Khám chữa bệnh | V.08.01.03 | Đại học | Y khoa | | |