Số TT | Nội dung tiêu chí | Mức hiện đạt | Mức phấn đấu | Tồn tại | Giải pháp | Thực hiện chính | Hổ trợ | Kết quả thực hiện 6 tháng |
1 | A1.5: | 3 | 4 | Tiểu mục 8: Máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân. | Trang bị máy lấy số tự động theo thông tin cá nhân. | Phòng TCHC | | Chưa đạt |
2 | A1.6 | 3 | 4 | Tiểu mục 12. Hướng dẫn người bệnh bằng màn hình điện tử. | Lắp đặt màn hình theo yêu cầu. | Phòng TCHC | Khoa KB | Chưa đạt |
3 | A4.1 | 2 | 5 | TM 7: Người bệnh được giải thích về thuốc điều trị, vật tư tiêu hao được BHYT chi trả toàn bộ/một phần hoặc tự túc. | Tăng cường công tác tư vấn, giải thích cho BN và thân nhân trong cuộc họp thân nhân BN hàng tuần. | Các khoa lâm sàng | Phòng điều dưỡng | Đạt |
4 | B 1.1: Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện. | 4 | 5 | - BV tiến hành đánh giá việc thực hiện kế hoạch phát triển nhân lực y tế /năm. - Đạt toàn bộ các chỉ số theoKH. | Xây dựng các văn bản theo yêu cầu. | Phòng TCHC | | Chưa đạt |
5 | B1.2: Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực BV. | 3 | 4 | - Làm việc theo ca/kíp tối thiểu ở các khoa HSCC, phẫu thuật gây mê – hồi sức. | Thực hiện làm việc theo ca kíp ở khoa HSCC và bộ phận GMHS của K.Ngoại. | Khoa HSCC, Ngoại | Phòng TCHC | Chưa đạt |
6 | B1.3: Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của BV. | 4 | 5 | - Có báo cáo đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. - Tiến hành sửa đổi, bổ sung các vị trí việc làm dựa trên kết quả đánh giá hàng năm. | Thực hiện và có văn bản báo cáo theo yêu cầu. | Phòng TCHC | | Chưa đạt |
7 | B3.2 | 3 | 4 | TM 17: Có phòng lưu trữ các loại sách/tạp chí y học, văn bản QPPL, thư viện điện tử | Bổ sung, sắp xếp lại Phòng thư viện. | Phòng KHTH | | Đạt |
8 | B3.3 | 3 | 4 | TM 12: Hồ sơ sức khỏe nhân viên được quản lý bằng CNTT | Trang bị phần mềm Quản lý sức khỏe nhân viên y tế. | Phòng TCHC. | | Chưa đạt |
9 | B3.4 | 3 | 4 | TM 15: bổ nhiệm nhân viên y tế theo đúng quy trình và dựa trên các tiêu chí BV đã ban hành. | Rà soát lại quy hoạch và việc thực hiện quy trình bổ nhiệm. | Phòng TCHC. | | Đạt |
10 | B4.2: Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 4 | 5 | - BV có phản hồi bằng văn bản với cơ quan quản lý về sự phù hợp hoặc bất cập trong quá trình thực thi văn bản để các cơ quan quản lý biết và điều chỉnh. | Nếu phát hiện nội dung không phù hợp, bất cập thì có văn bản phản hồi. | Phòng TCHC. | | Đạt |
11 | C6.2 | 3 | 4 | TM 11: người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe phù hợp khi vào viện,trong điều trị và ra viện | Tăng cường công tác tư vấn, giải thích cho BN và thân nhân trong cuộc họp thân nhân BN hàng tuần. | Các khoa lâm sàng | Phòng điều dưỡng | Đạt |
12 | C9.1 | 2 | 4 | TM 6: Khoa Dược có cơ cấu, tổ chức đầy đủ các bộ phận và có bảng mô tả vị trí việc làm cụ thể. - Phụ trách khoa Dược có trình độ sau đại học. - Khoa Dược có cán bộ chuyên trách làm công tác Dược lâm sàng và thông tin thuốc. | Rà soát lại các văn bản cho phù họp theo yêu cầu. | Khoa Dược. | | Chưa đạt |
13 | C9.4 | 3 | 4 | TM 15: XD quy trình HD và giám sát sử dụng thuốc có nguy cơ cao… | Xây dựng lại quy trình cho phù hợp yêu cầu. | Khoa Dược. | | Chưa đạt |
14 | C9.5 | 3 | 4 | TM 17: Có hệ thống lưu trữ thông tin thuốc. | Hoàn chỉnh lại hệ thống theo yêu cầu. | Khoa Dược. | | Đạt |
15 | C9.6: HĐ thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 3 | 4 | - Hội đồng thuốc và điều trị có xây dựng các văn bản quy định về quản lý và sử dụng thuốc trong bệnh viện: a. Các tiêu chí lựa chọn thuốc để xây dựng danh mục thuốc bệnh viện b. Hướng dẫn điều trị c. Quy trình và tiêu chí bổ sung hoặc loại bỏ thuốc ra khỏi danh mục d.Các tiêu chí để lựa chọn thuốc trong đấu thầu mua thuốc e. Quy trình cấp phát thuốc f. Sử dụng một số thuốc không nằm trong danh mục g. Hạn chế sử dụng một số thuốc h. Sử dụng thuốc biệt dược và thuốc thay thế trong điều trị i. Quy trình giám sát sử dụng thuốc j. Quản lý, giám sát hoạt động thông tin thuốc của trình dược viên, công ty dược và các tài liệu quảng cáo thuốc. - Hội đồng thuốc có tổ chức tập huấn, đào tạo về sử dụng thuốc cho nhân viên trong bệnh viện ít nhất 2 lần/năm. - Nhân viên y tế được phổ biến và tuân thủ hướng dẫn điều trị. - HĐ có tiến hành phân tích, đánh giá sử dụng thuốc: ABC/VEN và có báo cáo kết quả định kỳ hàngnăm. | Xây dựng và hoàn chỉnh các văn bản theo yêu cầu. | Khoa Dược. | | Chưa đạt |
16 | D1.1 | 1 | 4 | TM 6: Thành lập tổ quản lý chất lượng có nhân viên chuyên trách | Ra quyết định thành lập Tổ quản lý chất lượng BV mới. | Phòng KHTH | Phòng TCHC | Chưa đạt |
17 | D2.2 | 1 | 4 | TM 3: Có các bảng kiểm trong phòng mỗ và phòng thủ thuật hướng dẫn kiểm tra, rà soát quy trình làm thủ thuật, sai thuốc. | Bổ sung thêm nội dung vào Bảng kiểm | Phòng KHTH | | Chưa đạt |
18 | D2.5 (C6.5) | 2 | 4 | TM 5: Giường chuyên dùng của HSCC có hệ thống báo gọi | Trang bị giường chuyên dùng cho khoa HSCC (ít nhất 5 cái). | Phòng KHTH | | Chưa đạt |
| A 1.2* | 5 | 5 | Lối đi giữa các tòa nhà có mái hiên che nắng, mưa. | Làm mái hiên đường xuống khu Lao của khoa Nhiễm. | Phòng TCHC | | Đạt |